聴覚
[Thính Giác]
ちょうかく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
thính giác
JP: その子の聴覚は鋭い。
VI: Đứa trẻ có thính giác nhạy bén.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そのこの聴覚は、鋭い。
Thính giác của đứa trẻ đó rất nhạy bén.
聴覚過敏にはイヤーマフがオススメです。
Nếu bạn nhạy cảm với âm thanh, tôi khuyên dùng bịt tai.
犬の聴覚の敏感さを人間と比べると、はるかに上だ。
Khả năng nghe của chó nhạy bén hơn con người rất nhiều.
騒音が聴覚に影響を与えることが証明されたが、それに誰も驚きはしない。
Tiếng ồn ảnh hưởng đến thính giác đã được chứng minh, nhưng không ai ngạc nhiên.