取材 [Thủ Tài]
しゅざい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

thu thập thông tin; phỏng vấn

JP: 彼女かのじょ金融きんゆう市場しじょう取材しゅざい担当たんとうしている。

VI: Cô ấy đang phụ trách báo cáo về thị trường tài chính.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ニューヨークタイムズは彼女かのじょのギャラリーにいつも取材しゅざいにくるんだから。
New York Times luôn đến phỏng vấn tại gallery của cô ấy.
そのジャーナリストは自分じぶん取材しゅざいした事実じじつ勝手かってえた。
Nhà báo đó đã tự ý thay đổi sự thật mà mình đã thu thập được.
「トムは、教室きょうしつ掃除そうじサボってどこにったの?」「なんかね、『学校がっこう新聞しんぶんせる記事きじ取材しゅざいしてくる』っていいながら、給食きゅうしょくしつったよ」
"Tom đã trốn việc dọn dẹp lớp học đi đâu vậy?" - "À, anh ấy nói là đi phỏng vấn cho bài viết đăng trên báo trường, nhưng thực ra là đi đến phòng ăn đấy."

Hán tự

Thủ lấy; nhận
Tài gỗ; vật liệu; tài năng