取り組み [Thủ Tổ]
取組 [Thủ Tổ]
取組み [Thủ Tổ]
取り組 [Thủ Tổ]
とり組み [Tổ]
とりくみ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

nỗ lực; sáng kiến

JP: 社長しゃちょう社員しゃいん主体しゅたいてきみをうながした。

VI: Giám đốc khuyến khích sự chủ động của nhân viên trong công việc.

Danh từ chung

📝 thường là 取組 khi nói về sumo

trận đấu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このみについては後年こうねん評価ひょうかされるだろう。
Nỗ lực này sẽ được đánh giá cao trong tương lai.
その問題もんだいべつかたをしてみよう。
Hãy thử một cách tiếp cận khác với vấn đề này.
学校がっこう教育きょういく義務ぎむてき側面そくめんどもの学習がくしゅう意欲いよく改善かいぜんさせる様々さまざま研究けんきゅうおおくのみのなかではめったに分析ぶんせきされない。
Trong số nhiều nghiên cứu nhằm nâng cao động lực học tập ở trẻ em, yếu tố bắt buộc của giáo dục học đường lại là một khía cạnh hiếm khi được phân tích.

Hán tự

Thủ lấy; nhận
Tổ hiệp hội; bện; tết; xây dựng; lắp ráp; đoàn kết; hợp tác; vật lộn

Từ liên quan đến 取り組み