尽力
[Tận Lực]
じんりょく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
nỗ lực; cố gắng; sự giúp đỡ; dịch vụ
JP: 彼は平和を促進するために尽力した。
VI: Anh ấy đã nỗ lực thúc đẩy hòa bình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ご尽力いただき、感謝しております。
Chúng tôi rất biết ơn sự nỗ lực của bạn.
諸君の尽力に、ただただ感謝したいと思います。
Tôi chỉ muốn bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với sự nỗ lực của các bạn.
彼の尽力のおかげで、それは予期以上の成功であった。
Nhờ vào nỗ lực của anh ấy, việc đó đã thành công ngoài mong đợi.
このビジネスを前進させるために、あなたが尽力下さったことに感謝します。
Tôi xin cảm ơn bạn đã nỗ lực để thúc đẩy công việc kinh doanh này.
政府はスーダンの人権状況への関心を高めるために尽力してきた団体を黙らせることに懸命になっているようだ。
Chính phủ dường như đang nỗ lực để bịt miệng các tổ chức đã cố gắng nâng cao nhận thức về tình hình nhân quyền ở Sudan.