労力
[Lao Lực]
ろうりょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
công sức
JP: コンピューターを使えば数字やグラフを扱うときに多くの時間と労力が省ける。
VI: Sử dụng máy tính giúp tiết kiệm nhiều thời gian và công sức khi xử lý số liệu và đồ thị.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この仕事は大変な労力を必要とする。
Công việc này đòi hỏi rất nhiều sức lực.
この機械は多くの労力を省いてくれる。
Máy này giúp tiết kiệm nhiều sức lao động.
この新型機械を使えば多くの労力が省ける。
Sử dụng máy móc mới này sẽ tiết kiệm được nhiều sức lao động.
その橋のおかげで彼らは時間と労力が大いに省けた。
Nhờ có cây cầu đó mà họ đã tiết kiệm được rất nhiều thời gian và công sức.
彼らはその体系を大変な思索と労力を費やして仕上げた。
Họ đã hoàn thành hệ thống đó với nhiều suy nghĩ và công sức.
その機械で、あなたは多くの時間と労力を節約できます。
Với cái máy này, bạn có thể tiết kiệm được nhiều thời gian và công sức.
お金がもらえないプロジェクトにどれだけの時間と労力をつぎ込みますか。
Bạn sẽ bỏ bao nhiêu thời gian và công sức cho một dự án không trả tiền?