骨折り
[Cốt Chiết]
ほねおり
Danh từ chung
công sức
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
骨折りなければ利益なし。
Không làm thì không có lợi.
お骨折り本当にありがとうございました。
Cảm ơn bạn đã làm việc chăm chỉ.
僕は骨折り仕事でくたくただ。
Tôi mệt lử vì công việc vất vả.
お骨折り感謝いたします。
Cảm ơn bạn đã cố gắng.
彼の骨折りでこの会はできた。
Nhờ vào sự nỗ lực của anh ấy mà cuộc họp này mới thành công.
交通事故で足の骨折ったんだ。
Tôi đã gãy chân trong một vụ tai nạn giao thông.
彼は私のためにたいへん骨折ってくれた。
Anh ấy đã rất vất vả vì tôi.
その仕事は十分骨折ってするだけの価値がある。
Công việc đó đáng để bỏ công sức vào.