心がける [Tâm]
心掛ける [Tâm Quải]
心懸ける [Tâm Huyền]
こころがける
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

ghi nhớ; cố gắng

JP: わたしはいつでも真実しんじつうようにこころがけている。

VI: Tôi luôn cố gắng nói sự thật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

たけった生活せいかつ心掛こころがけなさい。
Hãy sống phù hợp với khả năng của mình.
つね前向まえむきでいようと心掛こころがけているんだ。
Tôi luôn cố gắng giữ tinh thần lạc quan.
いつも寛大かんだい辛抱強しんぼうづよくあるよう心掛こころがけなさい。
Hãy luôn cố gắng rộng lượng và kiên nhẫn.

Hán tự

Tâm trái tim; tâm trí
Quải treo; phụ thuộc; đến; thuế; đổ

Từ liên quan đến 心がける