励む
[Lệ]
はげむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
cố gắng; nỗ lực
JP: 今まで以上にいっそう勉強に励みなさい。
VI: Hãy cố gắng học hành chăm chỉ hơn nữa từ bây giờ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は著述に励んでいた。
Anh ấy đã cần mẫn viết lách.
彼は勉強に励んでいる。
Anh ấy đang chăm chỉ học tập.
みんなそれぞれ自分の仕事に励んでいた。
Mọi người đều chăm chỉ làm việc của mình.
彼は弁護士になるために日夜勉強に励んだ。
Anh ấy đã chăm chỉ học tập ngày đêm để trở thành luật sư.
彼は、科学者になるために勉学に励みました。
Anh ấy đã chăm chỉ học hành để trở thành nhà khoa học.
彼は休養するどころか、かえっていつもより仕事に励んだ。
Anh ấy không chỉ không nghỉ ngơi mà còn làm việc chăm chỉ hơn bình thường.
しかし、アメリカ同様日本も中流階級の平均的収入の人々が圧倒的多数を占める国なので、妻たちはメイドを雇わず、自分で何もかもに励む。
Tuy nhiên, giống như ở Mỹ, Nhật Bản cũng là một quốc gia có số đông người thuộc tầng lớp trung lưu với thu nhập trung bình, vì vậy các bà vợ không thuê người giúp việc mà tự mình làm mọi việc.