戦い [Khuyết]

闘い [Đấu]

斗い [Đẩu]

たたかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

trận chiến; chiến tranh

JP: たたかいは人間にんげん獣性じゅうせいをよびおこす。

VI: Chiến tranh khơi dậy bản năng thú tính của con người.

Danh từ chung

cuộc chiến (với thời gian, nghèo đói); đấu tranh (cho tự do, sinh tồn)

JP: かれ勇敢ゆうかんたたかいの物語ものがたり我々われわれふか感動かんどうさせた。

VI: Câu chuyện về trận chiến dũng cảm của anh ấy đã làm chúng tôi vô cùng xúc động.

Danh từ chung

cuộc thi; trận đấu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

たたかいはわった。
Cuộc chiến đã kết thúc.
たたかいにつ。
Chiến thắng trong trận chiến.
そのたたかいは生死せいしけたたたかいのようであった。
Cuộc chiến đấu đó như thể đặt cược sinh mệnh.
かれらはたたかいにやぶれた。
Họ đã thất bại trong trận chiến.
今日きょう試合しあいてんかわけめたたかいだ。
Trận đấu hôm nay là trận chiến quyết định.
そんなごしではたたかいはできないね。
Không thể chiến đấu với thái độ né tránh như thế.
きたアフリカのたたかい」はわった。
"Trận chiến Bắc Phi" đã kết thúc.
受験じゅけん地獄じごくでのたたかいがわりました。
Cuộc chiến trong địa ngục kỳ thi đã kết thúc.
平和へいわのぞむなら、たたかいにそなえよ。
Nếu muốn hòa bình, hãy chuẩn bị chiến tranh.
降伏ごうぶくわるものはたたかいのみ。
Chỉ có chiến đấu mới thay thế được việc đầu hàng.

Hán tự

Từ liên quan đến 戦い

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 戦い
  • Cách đọc: たたかい
  • Loại từ: Danh từ (danh hóa từ động từ 戦う)
  • Trình độ gợi ý: N3–N2
  • Sắc thái: trung tính; dùng cho cả nghĩa đen (trận đánh) và nghĩa bóng (cuộc đấu tranh)
  • Từ gốc/liên quan: 戦う(たたかう)động từ “chiến đấu”

2. Ý nghĩa chính

  • Trận chiến, cuộc chiến: xung đột vũ trang, trận đấu lớn giữa các bên.
  • Cuộc đấu tranh/giằng co (nghĩa bóng): nỗ lực đối đầu với khó khăn, bệnh tật, thời gian, đối thủ, vận mệnh…
  • Trận đấu (thể thao, thi đấu): nhấn mạnh tính quyết liệt, căng thẳng hơn 勝負.

3. Phân biệt

  • 戦い (danh từ) vs 戦う (động từ): 戦い là kết quả/sự kiện “trận chiến”; 戦う là hành vi “chiến đấu”.
  • 戦争: chiến tranh quy mô lớn giữa quốc gia; 合戦: “hợp chiến” kiểu cổ trang; 争い: tranh chấp, phạm vi rộng, không nhất thiết là “chiến”.
  • 勝負: một kèo đấu/phân thắng bại, trung tính; 戦い gợi gam căng thẳng, khốc liệt hơn.
  • 闘い (chữ 闘): nhấn mạnh “đấu tranh” mang tính tinh thần/cá nhân (bệnh tật, kỳ thị…).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cấu trúc thường gặp: 〜に勝つ/〜に敗れる/〜を挑む/〜を繰り広げる/熾烈な〜/白熱した〜/時間との〜.
  • Trong thể thao/chính trị/kinh doanh: dùng để nhấn mạnh tính quyết liệt, kéo dài, tiêu hao.
  • Nghĩa bóng phổ biến: 病気との戦い, 自分との戦い, 不況との戦い.
  • Phong cách: dùng được trong báo chí, văn bản trang trọng lẫn đời thường.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
戦うĐộng từ gốcChiến đấuHành vi; đi với と/に/を
戦争Gần nghĩaChiến tranhQuy mô quốc gia, kéo dài
闘いBiến thể chữCuộc đấu tranhNhấn mạnh đấu tranh tinh thần/cá nhân
争いLiên quanTranh chấpKhông nhất thiết vũ lực
勝負Tương cậnTrận phân thắng bạiTrung tính, phạm vi hẹp
対決Tương cậnĐối đầuTập trung vào khoảnh khắc quyết định
和解Đối nghĩaHòa giảiChấm dứt xung đột
休戦Đối nghĩaĐình chiếnTạm ngừng chiến sự
平和Đối nghĩaHòa bìnhTrạng thái không chiến tranh

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • Kanji: 戦(bộ 戈 “mâu” + thành phần đơn/đơn vị trong chữ phồn thể 戰)→ nghĩa “chiến đấu”.
  • Tạo từ: 戦う (liên dụng hình) → danh hóa thành 戦い.
  • Âm đọc: 音読み せん; 訓読み たたか-う/たたか-い.

7. Bình luận mở rộng (AI)

戦い mang sắc thái “tiêu hao qua va chạm” nên mạnh hơn 勝負. Khi nói về nỗ lực dài hạn (bệnh tật, cải cách, bất lợi thị trường), dùng 戦い sẽ truyền cảm giác bền bỉ, quyết liệt. Trong tiêu đề báo, cụm như 〜をめぐる戦い tạo cảm giác trận địa nhiều bên tham gia.

8. Câu ví dụ

  • 彼は長い戦いの末に病気に打ち勝った。
    Anh ấy đã chiến thắng bệnh tật sau một cuộc chiến dài.
  • 両校の戦いは明日行われる。
    Trận đấu giữa hai trường sẽ diễn ra vào ngày mai.
  • 自分との戦いに勝てるかどうかが鍵だ。
    Chìa khóa là có thể thắng cuộc chiến với chính mình hay không.
  • 生存をかけた戦いが続いている。
    Cuộc chiến giành sự sống vẫn tiếp diễn.
  • その戦いで多くの兵士が命を落とした。
    Nhiều binh sĩ đã mất trong trận chiến đó.
  • 新製品の開発は時間との戦いだ。
    Phát triển sản phẩm mới là cuộc chiến với thời gian.
  • 決勝の戦いは白熱した。
    Trận chung kết trở nên vô cùng căng thẳng.
  • 不況との戦いは企業にとって厳しい。
    Cuộc chiến chống suy thoái rất khắc nghiệt với doanh nghiệp.
  • 彼らは自由のための戦いを続けた。
    Họ tiếp tục cuộc chiến vì tự do.
  • 無駄な戦いは避けるべきだ。
    Nên tránh những cuộc chiến vô ích.
💡 Giải thích chi tiết về từ 戦い được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?