喧嘩
[Huyên Hoa]
諠譁 [Huyên Hoa]
諠譁 [Huyên Hoa]
けんか
ケンカ
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
cãi nhau; đánh nhau
JP: ケンとけんかしたのか。
VI: Bạn đã cãi nhau với Ken à?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
喧嘩すんな。
Đừng cãi nhau.
喧嘩するなよ。
Đừng có gây gổ.
喧嘩があったの?
Có cãi nhau à?
ビルは喧嘩が強い。
Bill rất mạnh trong các cuộc ẩu đả.
喧嘩両成敗。
Đôi co thì cả hai cùng có lỗi.
討論は喧嘩に終わった。
Cuộc tranh luận đã kết thúc bằng một cuộc cãi vã.
相手のいない喧嘩はない。
Không có đối thủ thì không có cuộc chiến.
喧嘩は好きじゃないんだ。
Mình không thích cãi nhau.
喧嘩はやめてください。
Xin hãy ngừng cãi vã.
トムは喧嘩した。
Tom đã cãi nhau.