論争
[Luận Tranh]
ろんそう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tranh cãi
JP: 彼は論争すべきことを投げ与えてくるだろう。
VI: Anh ấy sẽ ném ra những vấn đề cần tranh luận.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ビルは論争が巧みだ。
Bill rất khéo léo trong tranh luận.
論争にやっとけりが付いた。
Cuối cùng cuộc tranh luận cũng đã đi đến hồi kết.
彼は長い論争に引き込まれた。
Anh ấy đã bị kéo vào một cuộc tranh luận dài.
その論争は完全に片付けた。
Tôi đã hoàn toàn giải quyết xong cuộc tranh luận.
その問題はいろいろな論争を呼んだ。
Vấn đề này đã gây ra nhiều tranh cãi.
こういう論争は終わりにしなければならない。
Cuộc tranh luận như thế này phải chấm dứt.
その論争は完全に片が付いた。
Cuộc tranh luận đã hoàn toàn kết thúc.
彼の大胆な計画は大きな論争を巻き起こした。
Kế hoạch táo bạo của anh ấy đã gây ra tranh cãi lớn.
法案は激しい論争ののち議会を通過した。
Dự luật đã được thông qua quốc hội sau những cuộc tranh luận gay gắt.
新しい学校の建設地については論争があった。
Đã có tranh cãi về vị trí xây dựng trường học mới.