摩擦
[Ma Sát]
まさつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Vật lý
ma sát
JP: タイヤはゴムと路面の摩擦によってすり減る。
VI: Lốp xe mòn do ma sát giữa cao su và mặt đường.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
cọ xát; chà xát
Danh từ chung
bất hòa; xung đột
JP: 米国人とイギリス人との間の摩擦が高まった。
VI: Mâu thuẫn giữa người Mỹ và người Anh đã gia tăng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
摩擦でマッチに火がつくようになる。
Giống như việc lửa bén vào diêm do ma sát.
今にも両国間に貿易摩擦が生じそうだ。
Có vẻ như sắp có xung đột thương mại giữa hai nước.
両国の間では貿易摩擦がいつ生じてもおかしくない。
Giữa hai nước có thể xảy ra xung đột thương mại bất cứ lúc nào.
日米間の摩擦は緩和の方向に向かっています。
Mâu thuẫn giữa Nhật Bản và Mỹ đang dần được giảm nhẹ.
私は彼女が貿易摩擦について話すと思う。
Tôi nghĩ cô ấy sẽ nói về xung đột thương mại.
いわゆる貿易摩擦はいつの日か避けることができよう。
Các vấn đề thương mại mà người ta gọi là xung đột có lẽ một ngày nào đó sẽ được tránh.
現在の日米貿易摩擦の原因は何であると思いますか。
Bạn nghĩ nguyên nhân của xung đột thương mại hiện tại giữa Nhật Bản và Mỹ là gì?