波風
[Ba Phong]
なみかぜ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chung
gió và sóng
Danh từ chung
bất hòa; rắc rối; xung đột
JP: 波風を鎮めるにはチーズケーキのお土産が良いらしいですよ。
VI: Người ta nói rằng, để làm dịu sóng gió thì một món quà cheesecake là lựa chọn tốt.
Danh từ chung
khó khăn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
おじはいつも家族に波風を立てるようなことをする。
Chú tôi luôn làm những điều gây rối cho gia đình.
いらぬ告げ口をして彼らの結婚生活に波風を立てることはない。
Không nên gây sóng gió cho cuộc hôn nhân của họ bằng những lời mách lẻo không cần thiết.
夫との間に波風が立つのが恐くて、愛人の存在は知らない振りをしています。
Tôi sợ rằng sóng gió sẽ nổi lên giữa tôi và chồng, nên tôi đang làm ngơ trước sự tồn tại của người tình.
教科書問題や歴史認識、靖国神社への首相の参拝などで、日中関係に波風が立っている。
Mối quan hệ Nhật-Trung đang sóng gió do vấn đề sách giáo khoa, nhận thức lịch sử và việc thủ tướng thăm đền Yasukuni.