抗争
[Kháng Tranh]
こうそう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
xung đột
JP: 新聞は2党間の抗争を報じた。
VI: Báo chí đã đưa tin về cuộc xung đột giữa hai đảng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
派閥内の抗争が審議に支障をきたしました。
Cuộc xung đột nội bộ đã gây trở ngại cho các cuộc thảo luận.