対立
[Đối Lập]
たいりつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
đối đầu; đối kháng; đối lập
JP: そのヤクザ達は対立するヤクザの親分を暗殺する計画の仲間に彼を入れた。
VI: Những tên yakuza đó đã đưa anh ta vào nhóm lên kế hoạch ám sát ông trùm yakuza đối địch.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はいつも上司と対立している。
Anh ấy luôn xung đột với sếp.
彼は対立を引き起こそうと、わざとしつこくした。
Anh ta cố tình gây ra mâu thuẫn.
彼は上司と対立を避けようとした。
Anh ấy đã cố tránh xung đột với sếp.
彼はその選挙で対立候補を破った。
Anh ấy đã đánh bại đối thủ trong cuộc bầu cử đó.
私たちはそのことで意見が対立した。
Chúng ta đã có ý kiến trái chiều về việc đó.
健全な民主主義には対立した二等が不可欠だ。
Một nền dân chủ lành mạnh cần có sự đối lập.
その二つの国は、お互いに対立しあっている。
Hai quốc gia đó đang có thái độ thù địch với nhau.
ヴァレンシアは対立候補よりもはるかに生徒会長候補に相応しい。
Valencia xứng đáng làm chủ tịch hội sinh viên hơn nhiều so với đối thủ cạnh tranh.
その争いの根源は二国間の対立関係にある。
Nguồn gốc của cuộc tranh chấp đó nằm ở mối quan hệ đối đầu giữa hai quốc gia.
メアリーは私が先生と対立したときに私の味方をしてくれた。
Khi tôi xung đột với giáo viên, Mary đã ủng hộ tôi.