一戦
[Nhất Khuyết]
いっせん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
trận chiến; trò chơi; trận đấu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
全世界が1回の原爆戦で破壊されよう。
Toàn thế giới có thể bị phá hủy bởi một cuộc chiến tranh hạt nhân.
あの二人のランナーはオリンピックの決勝戦まで互いに一歩もゆずらぬ闘いをした。
Hai vận động viên đó đã chiến đấu không khoan nhượng cho đến trận chung kết Olympic.
カタール戦スタメンで出場した彼は1ゴール2アシストと最高の代表デビューをかざった。
Anh ấy đã ghi 1 bàn và kiến tạo 2 bàn trong trận đấu đầu tiên cho đội tuyển quốc gia với Qatar.
なるほど、言われてみれば確かに、田中さんは模擬戦で一度も被弾していませんでしたね。
Quả thật, như đã nói, ông Tanaka chưa từng bị trúng đạn trong các cuộc diễn tập giả định.