• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thê Thế
  • Âm On: サイ
  • Âm Kun: つま
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 691
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: ずま; め
Hiển thị cách viết

Giải thích:

妻 là chữ hội ý: gồm bộ 女 (nữ) và bộ 止 (dừng lại). Nghĩa gốc: “vợ”. Về sau dùng để chỉ người phụ nữ đã kết hôn.