• Hán Tự:
  • Hán Việt: Vong
  • Âm On: ボウ モウ
  • Âm Kun: な.い; な.き-; ほろ.びる; ほろ.ぶ; ほろ.ぼす
  • Bộ Thủ: 亠 (Đầu)
  • Số Nét: 3
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 661
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

亡 là chữ tượng hình: vẽ hình người nằm ngửa, gợi ý sự mất mát. Nghĩa gốc: “mất, chết”. Về sau dùng để chỉ sự tiêu vong hoặc biến mất.