未亡人 [Mùi Vong Nhân]
みぼうじん
びぼうじん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chung

góa phụ

JP: その未亡人みぼうじん黒衣こくいをまとっていた。

VI: Người góa phụ đó mặc quần áo đen.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おっとくした婦人ふじんは、未亡人みぼうじんです。
Người phụ nữ mất chồng được gọi là góa phụ.
その未亡人みぼうじんガンでいたんでいた。
Người góa phụ đó đang đau vì ung thư dạ dày.
わたしあに未亡人みぼうじん再婚さいこんした。
Vợ góa của anh trai tôi đã tái hôn.
うと、その未亡人みぼうじんガンをんでいた。
Thật ra, bà góa đó đã mắc bệnh ung thư dạ dày.
その未亡人みぼうじんおおくの苦難くなん経験けいけんしなければならなかった。
Người góa phụ đó đã phải trải qua nhiều khó khăn.
おっとなれた女性じょせい未亡人みぼうじんばれる。
Phụ nữ mất chồng được gọi là góa phụ.
葬式そうしきで、未亡人みぼうじんくろいスーツ、帽子ぼうしそして手袋てぶくろをしてとてもしっかりとしてえた。
Trong đám tang, người góa phụ mặc bộ đồ đen, mũ và găng tay trông rất vững vàng.

Hán tự

Mùi chưa; vẫn chưa
Vong đã qua đời; quá cố; sắp chết; diệt vong
Nhân người

Từ liên quan đến 未亡人