• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cát
  • Âm On: カツ
  • Âm Kun: わ.る; わり; わ.り; わ.れる; さ.く
  • Bộ Thủ: 刀 (Đao)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 318
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

割 là chữ hình thanh: bộ 刂 (dao, gợi ý) và phần 害 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cắt, chia”. Về sau dùng để chỉ hành động phân chia, chia cắt.