割 [Cát]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
tỷ lệ; tỷ số; tỷ lệ phần trăm
Danh từ chung
📝 thường là 割
một phần mười; mười phần trăm
JP: トムは勤務終了時間を超えて働くと、5割アップの時給をもらっていた。
VI: Khi làm việc ngoài giờ, Tom nhận được mức lương tăng 50%.
Danh từ chung
📝 thường là 割り
lợi nhuận (so sánh); lợi ích
JP: 私は割のいい仕事の申し入れを受けた。
VI: Tôi đã nhận được lời đề nghị một công việc có lợi.
🔗 割に合う
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
📝 thường là 割り
phân công; phân bổ; phân phối
Danh từ chung
Lĩnh vực: đấu vật sumo
📝 thường là 割り
trận đấu; lịch thi đấu
Danh từ dùng như hậu tố
📝 thường là 割り
pha loãng với (đồ uống); pha trộn với
JP: 休みの前などは少し羽目を外して飲むのだが、杜仲茶割りで飲むと二日酔いが全くない。
VI: Khi uống quá chén trước kỳ nghỉ thì tôi thường uống trà cây duzhong pha loãng và không hề bị dư âm ngày hôm sau.
🔗 水割り
Danh từ dùng như hậu tố
⚠️Từ viết tắt
📝 thường là 割
giảm giá; chiết khấu
🔗 割引き