シェア

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

chia sẻ

JP: わたしたち市場しじょうシェアは20%です。

VI: Thị phần của chúng tôi là 20%.

Danh từ chung

thị phần

🔗 マーケットシェア

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

友達ともだちにもシェアしてね。
Hãy chia sẻ với bạn bè của bạn nhé.
同社どうしゃ当面とうめん重点じゅうてんはマーケットシェアの拡大かくだいである。
Ưu tiên hiện tại của công ty là mở rộng thị phần.
これは、市場しじょうシェアを拡大かくだいするすばらしいチャンスです。
Đây là cơ hội tuyệt vời để mở rộng thị phần.
きなものはシェアしたい。そのほうたのしいでしょ。
Tôi thích chia sẻ những thứ mình thích. Thế thì vui hơn phải không?
ぼくたちでルームシェアをするってのはどう?
Thế cậu nghĩ sao nếu chúng ta cùng nhau thuê một căn phòng?
この4人よにん若者わかもの都内とないでルームシェアしている。
Bốn người trẻ này đang thuê chung một căn hộ ở thành phố.
上位じょうい2社にしゃ市場しじょうの50%を上回うわまわるシェアをめている。
Hai công ty hàng đầu chiếm hơn 50% thị phần.
コンピューター市場しじょうにおけるIBMのシェアはぐんいていて、他社たしゃまったせつけない。
IBM chiếm lĩnh thị trường máy tính, không cho đối thủ cạnh tranh nào có cơ hội.

Từ liên quan đến シェア