割安 [Cát An]
割り安 [Cát An]
わりやす
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

kinh tế; tương đối rẻ

JP: シーズンオフはホテルは割安わりやすだ。

VI: Mùa nghỉ, khách sạn có giá rẻ hơn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ドルがえんをはじめとする主要しゅようなアジア通貨つうかたいして急落きゅうらくしているなか、実質じっしつじょうのドルペッグ政策せいさくっている中国ちゅうごく人民元じんみんげ割安わりやすとなっている。
Trong bối cảnh đồng đô la đang giảm giá mạnh so với đồng yên và các đồng tiền chính khác của châu Á, đồng nhân dân tệ của Trung Quốc, quốc gia áp dụng chính sách neo đồng đô la, lại trở nên rẻ.

Hán tự

Cát tỷ lệ; chia; cắt; tách
An thư giãn; rẻ; thấp; yên tĩnh; nghỉ ngơi; hài lòng; yên bình