• Hán Tự:
  • Hán Việt: Sai
  • Âm On:
  • Âm Kun: さ.す; さ.し
  • Bộ Thủ: 工 (Công) 羊 (Dương)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 449
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

差 là chữ hình thanh: bộ 工 (công cụ, gợi nghĩa) và phần 羊 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “khác biệt, sai lệch”. Về sau dùng để chỉ sự khác biệt, chênh lệch.