時差 [Thời Sai]
じさ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

chênh lệch múi giờ

JP: 会社かいしゃ時差じさ通勤つうきん導入どうにゅうしようとしています。

VI: Công ty đang cố gắng áp dụng giờ làm việc linh hoạt để tránh giờ cao điểm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

時差じさボケでつらい。
Tôi đang bị jet lag và thấy rất khó chịu.
まだ時差じさボケがのこってるんだよ。
Tôi vẫn còn bị jet lag.
わたしはまだ時差じさぼけにくるしんでいます。
Tôi vẫn đang chịu đựng sự chênh lệch múi giờ.
海外かいがいくとかならず、時差じさぼけと下痢げりなやまされる。
Mỗi khi đi nước ngoài, tôi luôn bị jet lag và tiêu chảy.
1週間いっしゅうかんったけど、ぼくはまだ時差じさぼけにくるしんでいる。
Đã một tuần trôi qua nhưng tôi vẫn đang chịu đựng sự chênh lệch múi giờ.
帰国きこくして1週間いっしゅうかんになりますが、いまだに時差じさぼけがなおりません。
Tôi đã về nước được một tuần nhưng vẫn chưa hết jet lag.
時差じさボケって、ただねむいってかんじではなくて、ねむうえになんか気持きもちもわるくなるんだよね。
Jet lag không chỉ khiến bạn cảm thấy buồn ngủ mà còn khiến bạn cảm thấy khó chịu nữa.
時差じさがあるから、二人ふたりがベストな時間じかんたい電話でんわしたいです!日本にほん時間じかんだと、なんから電話でんわできますか?
Vì có sự chênh lệch múi giờ, chúng tôi muốn gọi điện vào thời gian tốt nhất cho cả hai. Theo giờ Nhật Bản, từ mấy giờ chúng tôi có thể gọi?
時差じさのある場合ばあい電子でんしメールがもっとも効果こうかてき便利べんり手段しゅだんですので、メールを使つかって連絡れんらくをしてくださることを希望きぼうします。
Khi có sự chênh lệch múi giờ, email là phương tiện liên lạc hiệu quả và tiện lợi nhất, vì vậy tôi hy vọng bạn sử dụng email để liên lạc.

Hán tự

Thời thời gian; giờ
Sai phân biệt; khác biệt; biến đổi; chênh lệch; biên độ; cân đối