• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ngẫu
  • Âm On: グウ
  • Âm Kun: たま
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 1602
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

偶 là chữ hình thanh: bộ 亻 (người, gợi ý về con người) và phần 禺 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ngẫu nhiên, tình cờ”. Về sau dùng để chỉ sự tình cờ, không định trước.