• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tự
  • Âm On:
  • Âm Kun: に.る; ひ.る
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 923
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: にた
Hiển thị cách viết

Giải thích:

似 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người, gợi ý về sự giống nhau), bên phải là phần 以 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “giống, tương tự”. Về sau dùng để chỉ sự tương đồng hoặc giống nhau giữa các đối tượng.