似る [Tự]
にる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

giống; tương tự

JP: わたしはなしいたことがある。

VI: Tôi cũng đã nghe một câu chuyện tương tự.

JP: わたしいもうとは、祖母そぼている。

VI: Em gái tôi trông giống bà ngoại.

JP: ニュージーランドの気候きこう日本にほんのとている。

VI: Khí hậu New Zealand giống với Nhật Bản.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ははです。
Giống mẹ.
てもつかない。
Không giống nhau chút nào.
たものはたものによっていく。
Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.
彼女かのじょ父親ちちおやだ。
Cô ấy giống bố mình.
あかちゃんは父親ちちおやだ。
Đứa bé giống bố.
かれ父親ちちおやだ。
Anh ấy giống bố mình.
メアリーは父親ちちおやだ。
Mary giống bố.
息子むすこ父親ちちおやる。
Con trai giống bố.
彼女かのじょ母親ははおやです。
Cô ấy giống mẹ.
かれ祖父そふだ。
Anh ấy giống ông mình.

Hán tự

Tự giống; tương tự

Từ liên quan đến 似る