類似
[Loại Tự]
るいじ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
sự giống nhau; sự tương tự; sự tương đồng; phép loại suy
JP: この構成において、三角形の代わりに長方形を用いても類似の困難が生ずる。
VI: Trong cấu trúc này, việc sử dụng hình chữ nhật thay cho tam giác cũng sẽ gặp phải những khó khăn tương tự.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
フランス語にも類似のことわざがありますか?
Có tục ngữ tương tự nào bằng tiếng Pháp không?
その二つの実験は類似の結果を出した。
Hai thí nghiệm đó đã cho kết quả tương tự nhau.
アラビア語はヘブライ語に類似しています。
Tiếng Ả Rập giống tiếng Hebrew.
このデザインは彼の初期の作品と類似している。
Thiết kế này giống với những tác phẩm đầu của anh ấy.
君の問題と僕の問題との間には類似点はない。
Không có điểm tương đồng nào giữa vấn đề của bạn và tôi.
この問題は昨年私達が扱った問題と類似している。
Vấn đề này tương tự với vấn đề chúng tôi đã xử lý năm ngoái.
彼らはそこで使われていた道具に類似した道具を使っていた。
Họ đã sử dụng công cụ tương tự như những công cụ được sử dụng ở đó.
ウィルソンの解法は、同じ定数を使用したという点でハドソンのものと類似している。
Phương pháp giải của Wilson tương tự như của Hudson vì cùng sử dụng một hằng số.
ラテン語が世界最初の「国際語」として何百年以上もの間使われてきたことがわかると、英語との類似点はよりいっそう顕著になってくる。
Hiểu rằng tiếng Latinh đã được sử dụng như một "ngôn ngữ quốc tế" đầu tiên trên thế giới trong hàng trăm năm, sự giống nhau với tiếng Anh trở nên rõ ràng hơn.
米航空宇宙局によれば、ガリレオ搭載のものと類似した発電機を搭載して行った宇宙飛行22回のうち、3回の飛行で事故が発生したとのことです。
Theo Cơ quan Hàng không Vũ trụ Mỹ, trong 22 chuyến bay vũ trụ sử dụng máy phát điện tương tự như trên tàu Galileo, đã có 3 vụ tai nạn xảy ra.