• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nội
  • Âm On: ナイ ダイ
  • Âm Kun: うち
  • Bộ Thủ: 冂 (Quynh) 丨 (Côn)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 44
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: いと; ただ; ち; のち
Hiển thị cách viết

Giải thích:

内 là chữ hội ý: gồm bộ 入 (vào) và bộ 冂 (vùng đất), gợi ý nghĩa bên trong. Nghĩa gốc: “bên trong”. Về sau dùng để chỉ nội bộ, gia đình.