内外 [Nội Ngoại]
ないがい
うちそと
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

bên trong và bên ngoài; nội thất và ngoại thất

JP: あの政治せいじ内外ないがい事情じじょう精通せいつうしている。

VI: Vị chính trị gia kia am hiểu sâu sắc cả trong và ngoài nước.

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

trong và ngoài nước; trong nước và nước ngoài; nội địa và ngoại địa

Danh từ dùng như hậu tố

khoảng; khoảng chừng; xấp xỉ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その建物たてもの内外ないがいともぼろぼろになっている。
Tòa nhà đó đã hư hỏng cả bên trong lẫn bên ngoài.
その科学かがくしゃくに内外ないがい有名ゆうめいである。
Nhà khoa học đó nổi tiếng trong và ngoài nước.
製造せいぞうぎょうくらべておおきくおくれをとっている製造せいぞうぎょうにおける生産せいさんせい向上こうじょう、それも設備せつび投資とうし活性かっせいにより内外ないがい価格かかく是正ぜせい成長せいちょうりょく確保かくほするというのがベストシナリオだ。
Việc cải thiện năng suất trong ngành phi sản xuất, vốn đã tụt hậu so với ngành sản xuất, bằng cách kích thích đầu tư vào cơ sở hạ tầng để giảm bớt chênh lệch giá cả trong và ngoài nước và đảm bảo sức mạnh tăng trưởng, là kịch bản tốt nhất.

Hán tự

Nội bên trong; trong vòng; giữa; trong số; nhà; gia đình
Ngoại bên ngoài