内閣 [Nội Các]

ないかく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

thành viên nội các

JP: 内閣ないかく辞職じしょくするそうだ。

VI: Chính phủ sắp từ chức.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

内閣ないかくたおせ。
Hãy lật đổ chính phủ.
内閣ないかくれをまわした。
Nội các đã quay cuồng.
安倍あべ内閣ないかくは、自由民主党じゆうみんしゅとう公明党こうめいとう与党よとうとする連立れんりつ内閣ないかくである。
Chính phủ Abe là một liên minh gồm Đảng Dân chủ Tự do và Đảng Komeito.
内閣ないかくたおれるだろうということだ。
Có vẻ như chính phủ sẽ sụp đổ.
たぶんその内閣ないかくはつぶれるでしょう。
Có lẽ chính phủ đó sẽ sụp đổ.
現在げんざい内閣ないかくをどうおもいますか。
Bạn nghĩ gì về nội các hiện tại?
しん内閣ないかくについてどうおもいますか。
Bạn nghĩ gì về nội các mới?
首相しゅしょう内閣ないかくからの辞職じしょく余儀よぎなくされた。
Thủ tướng đã buộc phải từ chức khỏi nội các.
安倍あべ内閣ないかくは、だい90だい内閣ないかく総理そうり大臣だいじん指名しめいされた安倍あべすすむさん2006年にせんろくねん9月くがつ26日にじゅうろくにち発足ほっそくさせた内閣ないかくである。
Chính phủ Abe, do Thủ tướng Shinzo Abe lãnh đạo, được thành lập vào ngày 26 tháng 9 năm 2006, là nội các thứ 90 của Nhật Bản.
わたし内閣ないかくそう辞職じしょくがあるとおもう。
Tôi nghĩ rằng chính phủ sẽ từ chức.

Hán tự

Từ liên quan đến 内閣

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 内閣
  • Cách đọc: ないかく
  • Từ loại: Danh từ
  • Ngữ vực: Chính trị, báo chí; trang trọng
  • Ngữ pháp: 内閣を組閣する/改造する・内閣支持率・内閣官房・内閣府

2. Ý nghĩa chính

Nội các: Cơ quan đứng đầu nhánh hành pháp của chính phủ (thủ tướng và các bộ trưởng) ở Nhật Bản và các nước có cơ chế tương tự.

3. Phân biệt

  • 内閣 vs 政府: 政府 là chính phủ nói chung; 内閣 là hạt nhân điều hành (thủ tướng + các bộ trưởng).
  • 内閣総理大臣: Thủ tướng (người đứng đầu 内閣), không đồng nghĩa với 内閣.
  • 組閣/内閣改造: Lập nội các / cải tổ nội các (thay đổi nhân sự).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • 内閣を発足させる: Thành lập nội các.
  • 内閣支持率: Tỷ lệ ủng hộ nội các (trong thăm dò).
  • 内閣官房・内閣府: Cơ quan thuộc nội các.
  • 内閣不信任案: Kiến nghị bất tín nhiệm nội các.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
政府 Liên quan Chính phủ Phủ rộng hơn 内閣
内閣総理大臣 Liên quan Thủ tướng Người đứng đầu nội các
閣僚 Liên quan Các bộ trưởng Thành viên nội các
組閣 Liên quan Lập nội các Hành động thành lập
内閣不信任 Đối lập Bất tín nhiệm nội các Thủ tục tại quốc hội

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 内(bên trong)+ 閣(hiên, các; chỉ cơ quan cấp cao)→ “nội các”.
  • Âm On: 内(ナイ), 閣(カク).

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi theo dõi thời sự Nhật, các cụm như 内閣支持率, 内閣改造, 新内閣発足 xuất hiện thường xuyên. Nắm các cụm này giúp bạn đọc hiểu nhanh tiêu đề báo.

8. Câu ví dụ

  • 内閣が発足した。
    Nội các mới đã được thành lập.
  • 内閣支持率が低下している。
    Tỷ lệ ủng hộ nội các đang giảm.
  • 首相は内閣改造を検討している。
    Thủ tướng đang xem xét cải tổ nội các.
  • 野党は内閣不信任案を提出した。
    Phe đối lập đã đệ trình kiến nghị bất tín nhiệm nội các.
  • 内閣官房長官が会見を開いた。
    Chánh văn phòng nội các đã mở họp báo.
  • 次期内閣の人事が注目されている。
    Nhân sự của nội các nhiệm kỳ tới đang được chú ý.
  • 与党は新内閣を支える方針だ。
    Đảng cầm quyền chủ trương ủng hộ nội các mới.
  • 今回の内閣は経済対策を最優先にする。
    Nội các lần này ưu tiên hàng đầu các biện pháp kinh tế.
  • 危機対応で内閣の手腕が問われる。
    Năng lực của nội các được đặt câu hỏi trong ứng phó khủng hoảng.
  • 総選挙後に新内閣が組閣される。
    Sau tổng tuyển cử sẽ lập nội các mới.
💡 Giải thích chi tiết về từ 内閣 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?