以内
[Dĩ Nội]
いない
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tốTrạng từ
trong vòng; bên trong; ít hơn
JP: 1週間以内に電話します。
VI: Tôi sẽ gọi điện trong vòng một tuần.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
最大200語以内に。
Trong vòng tối đa 200 từ.
だいたい2週間以内です。
Khoảng 2 tuần nữa.
2時間以内に戻ります。
Tôi sẽ trở lại trong vòng hai giờ.
そこまで30分以内で行けます。
Bạn có thể đến đó trong vòng 30 phút.
そこなら30分以内で行けるよ。
Nếu đi từ đó, chỉ mất trong vòng 30 phút thôi.
50語以内で書きなさい。
Hãy viết trong vòng 50 từ.
1時間以内にそこに着くでしょう。
Chúng ta chắc sẽ đến được đó trong khoảng 1 tiếng.
バスは10分以内につくだろう。
Xe buýt sẽ đến trong vòng 10 phút nữa.
3日以内に返事します。
Tôi sẽ trả lời trong vòng ba ngày.
3時間以内に飛行機に乗らなきゃ。
Tôi phải lên máy bay trong vòng 3 giờ nữa.