国内
[Quốc Nội]
こくない
こくだい
くぬち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
nội địa; trong nước
JP: アメリカへ行くくらいなら、国内にいるほうがましだ。
VI: Thà ở trong nước còn hơn đi Mỹ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は国内でも国外でも有名である。
Anh ấy nổi tiếng cả trong và ngoài nước.
私の父は国内線のパイロットです。
Bố tôi là phi công của đường bay nội địa.
国内市場の競争はすさまじいものです。
Cạnh tranh trên thị trường nội địa rất khốc liệt.
国内は防衛問題で沸騰した。
Nước này đã sôi sục vì vấn đề quốc phòng.
国内市場の縮小はインフレに依るものです。
Sự thu hẹp của thị trường nội địa là do lạm phát.
FENは国内ニュースを放送していない。
FEN không phát sóng tin tức trong nước.
政府は国内産業振興の方策を講じた。
Chính phủ đã áp dụng các biện pháp thúc đẩy công nghiệp trong nước.
政府の国内政策が発表された。
Chính sách nội địa của chính phủ đã được công bố.
政府は国内問題に頭を抱えている。
Chính phủ đang đau đầu vì các vấn đề trong nước.
国内便の安い航空券はありますか。
Có vé máy bay giá rẻ cho các chuyến bay nội địa không?