• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lao
  • Âm On: ロウ
  • Âm Kun: ろう.する; いたわ.る; いた.ずき; ねぎら; つか.れる; ねぎら.う
  • Bộ Thủ: 力 (Lực)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 398
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

労 là chữ hình thanh: bộ 力 (sức mạnh, gợi ý nghĩa liên quan đến lao động) và chữ 勞 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lao động, công việc”. Về sau dùng để chỉ sự làm việc, nỗ lực.