労働
[Lao Động]
ろうどう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
lao động; công việc
JP: むかしのような激しい日雇い労働はできやしない。
VI: Không thể làm công việc lao động nặng như ngày xưa được nữa.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
Đảng Lao động
🔗 労働党
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
労働者は労働条件に不平をこぼしている。
Công nhân đang phàn nàn về điều kiện làm việc.
労働者たちが労働条件に不平を言っている。
Công nhân đang phàn nàn về điều kiện làm việc.
労働者は祖国をもたない。
Người lao động không có tổ quốc.
労働組合はストを呼びかけた。
Công đoàn đã kêu gọi đình công.
彼は労働の報酬をもらわなかった。
Anh ấy không nhận được tiền thù lao cho công việc lao động.
そのため、派遣労働者は劣悪な労働条件の下で働いている。
Do đó, những người lao động phái cử phải làm việc trong điều kiện lao động tồi tệ.
この会社では肉体労働が必要です。
Công ty này đòi hỏi lao động chân tay.
私は肉体労働には向いていない。
Tôi không hợp với việc làm chân tay.
彼は重労働に向いている。
Anh ấy phù hợp với công việc nặng nhọc.
赤ちゃんを育てるのは重労働です。
Nuôi dạy đứa bé là một công việc vất vả.