雇用
[Cố Dụng]
雇傭 [Cố Dong]
雇傭 [Cố Dong]
こよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
việc làm; thuê
JP: 少数民族の雇用促進政策とはいっても、建前にすぎず、現状はマイノリティーが職に就けるチャンスなどほとんどない。
VI: Mặc dù có chính sách thúc đẩy việc làm cho các dân tộc thiểu số, nhưng đó chỉ là hình thức, thực tế là cơ hội việc làm cho các thiểu số rất ít.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
雇用が停滞し続けた。
Việc tuyển dụng đã tiếp tục trì trệ.
トムはメアリーの雇用に反対なんだ。
Tom phản đối việc thuê Mary làm việc.
政府の投資は多くの雇用を創出するだろう。
Đầu tư của chính phủ sẽ tạo ra nhiều việc làm.
観光事業が多数の新規雇用を創出した。
Ngành du lịch đã tạo ra nhiều việc làm mới.
雇用主は彼の協力に心から感謝した。
Nhà tuyển dụng đã chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh ta.
彼らは労働者に常時雇用を保証した。
Họ đã đảm bảo việc làm thường xuyên cho công nhân.
終身雇用で給料のよい仕事を見つけるのは難しい。
Khó tìm được công việc trả lương tốt với chế độ làm việc suốt đời.
被雇用者たちはストライキを起こすと脅しをかけた。
Những người lao động đã đe dọa sẽ đình công.
残念ながら、完全雇用はもう当然の事ではなくなっている。
Thật đáng tiếc, việc làm toàn thời gian không còn là điều hiển nhiên nữa.
日本では女性の雇用機会は男性よりも決定的に低い。
Ở Nhật Bản, cơ hội việc làm cho phụ nữ thấp hơn đáng kể so với nam giới.