在職
[Tại Chức]
ざいしょく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
đang tại chức; giữ chức vụ; làm việc
JP: 彼は大統領在職中日本を訪れた。
VI: Anh ấy đã thăm Nhật Bản trong thời gian đương nhiệm tổng thống.