就業 [Tựu Nghiệp]
しゅうぎょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

việc làm; bắt đầu công việc

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

もう就業しゅうぎょう時間じかんです。仕事しごとにとりかかりましょう。
Đã đến giờ làm việc. Hãy bắt đầu công việc.
社長しゃちょうはマイクが就業しゅうぎょう時間じかん出社しゅっしゃしないのでかれくびにした。
Giám đốc đã sa thải Mike vì anh ta không đến làm vào giờ làm việc.
いまから25年にじゅうごねんには、就業しゅうぎょうしゃ2人ふたりにつき退職たいしょくしゃ1人ひとり割合わりあいになるだろう。
Sau 25 năm nữa, tỷ lệ người làm việc so với người nghỉ hưu sẽ là hai người làm việc cho một người nghỉ hưu.

Hán tự

Tựu liên quan; đảm nhận
Nghiệp kinh doanh; nghề nghiệp; nghệ thuật; biểu diễn

Từ liên quan đến 就業