• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On: キョ
  • Âm Kun: い.る; -い; お.る
  • Bộ Thủ: 尸 (Thi)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 836
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: おき; ぐ; すえ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

居 là chữ hình thanh: bộ 尸 (xác, gợi ý nghĩa về nơi ở) và phần 古 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ở, cư trú”. Về sau dùng để chỉ nơi sinh sống, chỗ ở.