居合わせる [Cư Hợp]
いあわせる
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

tình cờ có mặt

JP: その居合いあわせたものみな、かすかな後光ごこうらされる学部がくぶちょう視線しせんけた。

VI: Tất cả những người có mặt tại hiện trường đều nhìn về phía hiệu trưởng, người được chiếu sáng bởi ánh hào quang mờ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

偶然ぐうぜん居合いあわせただけよ。
Chỉ là tình cờ gặp mà thôi.
そこに居合いあわせないで本当ほんとうによかった。
Thật may mắn là tôi không có mặt ở đó.
そのにはだれ居合いあわせなかった。
Không có ai có mặt tại hiện trường.
たまたま彼女かのじょ部屋へや居合いあわせたんだ。
Tôi tình cờ có mặt trong phòng cô ấy.
警官けいかんがその事故じこ現場げんば居合いあわせた。
Cảnh sát đã có mặt tại hiện trường vụ tai nạn.
居合いあわせた人々ひとびとはそのらせにおどろいた。
Những người có mặt đã ngạc nhiên về tin tức đó.
たまたまかれらはその居合いあわせなかった。
Tình cờ họ không có mặt ở đó.
居合いあわせた人達ひとたちはその報告ほうこくにがっかりした。
Những người có mặt đã thất vọng về báo cáo đó.
その居合いあわせたひとおおくはなかった。
Không có nhiều người chứng kiến tại hiện trường.
居合いあわせた人々ひとびとみな感動かんどうあまりないた。
Những người có mặt đều xúc động không nói nên lời.

Hán tự

cư trú
Hợp phù hợp; thích hợp; kết hợp; 0.1