新居
[Tân Cư]
しんきょ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
nhà mới
JP: 自分の新居にわくわくしている。
VI: Anh ấy đang háo hức với ngôi nhà mới của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
新居へ引っ越した。
Tôi đã chuyển đến nhà mới.
彼はジャマイカに新居を構えた。
Anh ta đã xây dựng một ngôi nhà mới ở Jamaica.
彼は初めは新居に馴染めなかった。
Ban đầu anh ấy không thích nghi được với ngôi nhà mới.
新居に満足していますか。
Bạn có hài lòng với nhà mới không?
新居にも是非遊びに来て下さい。
Hãy ghé thăm nhà mới của tôi nhé.
我々は快適な新居に落ち着いた。
Chúng tôi đã an cư tại ngôi nhà mới thoải mái.
先週、新居に越してきたんです。
Tuần trước, tôi đã chuyển đến nhà mới.
ジェーンは私の新居を見たいと頼んだ。
Jane đã yêu cầu được xem ngôi nhà mới của tôi.
私たちは新居を八万ドルで購入した。
Chúng tôi đã mua nhà mới với giá 80.000 đô la.
私達は新居で快適に暮らしています。
Chúng ta đang sống thoải mái trong nhà mới.