居場所
[Cư Trường Sở]
いばしょ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
nơi chốn
JP: どうして私が彼の居場所を知っていようか。
VI: Tại sao tôi phải biết nơi ở của anh ấy?
Danh từ chung
nơi thuộc về
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
奴の居場所を教えよう。
Tôi sẽ cho bạn biết nơi ở của hắn.
居場所知ってるよ。
Tôi biết chỗ của bạn.
彼の居場所が分かっていればなあ。
Giá mà tôi biết anh ấy đang ở đâu.
トムは自分の居場所が分からなかったんだ。
Tom không biết mình đang ở đâu.
トムは妻の居場所が分からないことを認めた。
Tom đã thừa nhận là anh ta không biết vợ mình ở đâu.
トムは私の居場所を知っていたんだ。
Tom biết tôi ở đâu.
トムがメアリーの居場所を知ってるかもって思ったんだ。
Tôi nghĩ Tom có thể biết nơi ở của Mary.
新しい学年が始まってしばらくの間は、なかなか自分の居場所を見つけられない。
Sau khi năm học mới bắt đầu được một thời gian, tôi vẫn chưa tìm được chỗ đứng của bản thân.
もし彼に私の居場所を聞かれても、私はいないと言っといて。できれば話したくないの。
Nếu anh ấy hỏi bạn về chỗ của tôi, hãy nói rằng tôi không có ở đây. Tôi thực sự không muốn nói chuyện.