皮切り
[Bì Thiết]
かわきり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
📝 thường là ...を皮切りに
khởi đầu; bắt đầu
JP: それを皮切りとして欧州の詩や文学を多数紹介するようになりました。
VI: Bắt đầu từ đó, đã có nhiều tác phẩm thơ và văn học châu Âu được giới thiệu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
かわりに「ある程度」「多くの」「しばしば」という言葉を使い、「私の経験では」「間違っていたら申し訳ないのですが」「多くの例では」のような言葉を皮切りに話を始めなさい。
Thay vì dùng "một số", "nhiều", "thường xuyên", hãy bắt đầu câu chuyện với "theo kinh nghiệm của tôi", "xin lỗi nếu tôi sai", "trong nhiều trường hợp".