• Hán Tự:
  • Hán Việt: Vân
  • Âm On: デン テン
  • Âm Kun: つた.わる; つた.える; つた.う; つだ.う; -づた.い; つて
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 416
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: つたえ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

伝 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người, gợi ý nghĩa liên quan đến con người), bên phải là phần 云 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “truyền đạt, chuyển giao”. Về sau dùng để chỉ sự truyền tải, thông tin.