伝統 [Vân Thống]
でんとう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

truyền thống

JP: ふる伝統でんとう消滅しょうめつしつつある。

VI: Những truyền thống cũ đang dần biến mất.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

伝統でんとう伝統でんとうとして尊重そんちょうされるべきだ。
Truyền thống nên được tôn trọng như là truyền thống.
これは家族かぞく伝統でんとうです。
Đây là truyền thống gia đình.
歴史れきしはどうしても伝統でんとうあまいですからね。
Lịch sử luôn có xu hướng dễ dãi với truyền thống.
ばな日本にほんでは伝統でんとうてき芸道げいどうである。
Ikebana là một nghệ thuật truyền thống ở Nhật Bản.
かれふる伝統でんとうけた。
Anh ấy đã quay lưng lại với truyền thống cũ.
のう伝統でんとうてき日本にほん芸術げいじゅつである。
Noh là một nghệ thuật truyền thống của Nhật Bản.
そのむかしからの伝統でんとうはすたれてしまった。
Truyền thống xưa kia đã bị lãng quên.
伝統でんとうはもはやなに意味いみもない。
Truyền thống giờ đây không còn ý nghĩa gì nữa.
相撲すもう日本にほん伝統でんとうてきなスポーツです。
Sumo là một môn thể thao truyền thống của Nhật Bản.
よい伝統でんとう保存ほぞんされるべきだ。
Những truyền thống tốt cần được bảo tồn.

Hán tự

Vân truyền; đi dọc; đi theo; báo cáo; giao tiếp; truyền thuyết; truyền thống
Thống tổng thể; mối quan hệ; cai trị; quản lý

Từ liên quan đến 伝統