慣習 [Quán Tập]
かんしゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chung

phong tục; quy ước; thực hành chung

JP: 我々われわれ地方ちほう慣習かんしゅう尊重そんちょうしなくてはならない。

VI: Chúng tôi phải tôn trọng phong tục địa phương.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ cổ

trở nên quen thuộc (với)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これらの慣習かんしゅうは、わがくに慣習かんしゅうことなる。
Những phong tục này khác với phong tục của chúng ta.
これは日本にほん独特どくとく慣習かんしゅうだ。
Đây là một phong tục đặc thù của Nhật Bản.
その慣習かんしゅうまもらなくてはならない。
Phải tuân theo phong tục đó.
この慣習かんしゅうはやめなければならない。
Phong tục này phải được bỏ.
かれらはなにでもふる慣習かんしゅうにしがみつく。
Họ luôn bám lấy những phong tục cũ.
そんなわる慣習かんしゅう廃止はいしすべきだ。
Nên bãi bỏ thói quen xấu đó.
それはあなたのくにでは世間せけん一般いっぱん慣習かんしゅうですか。
Đó có phải là tập quán phổ biến ở nước bạn không?
あたらしい法律ほうりつは、その長年ながねん慣習かんしゅう廃止はいしした。
Luật mới đã bãi bỏ một phong tục lâu đời.
この慣習かんしゅうはたいていの家庭かていまもられている。
Phong tục này được tuân thủ trong hầu hết các gia đình.
おのれ慣習かんしゅうでないものを、ひと野蛮やばんぶ。
Người ta thường gọi những gì không phải là phong tục của mình là man rợ.

Hán tự

Quán quen; thành thạo
Tập học

Từ liên quan đến 慣習