風習
[Phong Tập]
ふうしゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
phong tục
JP: その風習はすたれつつある。
VI: Phong tục đó đang dần mai một.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
時代が変われば風習も変わる。
Khi thời đại thay đổi, phong tục cũng thay đổi.
その風習は日本人には全く無い。
Phong tục đó hoàn toàn không có ở người Nhật.
彼女は賢明にもそこの、風習に従った。
Cô ấy đã khôn ngoan tuân theo phong tục ở đó.
この風習の起源は12世紀にさかのぼる。
Nguồn gốc của phong tục này có từ thế kỷ 12.
そのような風習は廃止しなければならない。
Phong tục như vậy phải bị bãi bỏ.
戦後、多くの外国の風習が日本に持ち込まれました。
Sau chiến tranh, nhiều phong tục của nước ngoài đã được đưa vào Nhật Bản.
そのような風習がいつ生まれたのか誰も知りません。
Không ai biết phong tục như thế đã xuất hiện từ khi nào.
ある国の風習、習慣はその国の文化を反映している。
Phong tục, tập quán của một quốc gia phản ánh văn hóa của quốc gia đó.
その地域には風変わりな風習が今もなお続いている、とその人類学者は言う。
Nhà nhân chủng học đó nói rằng những phong tục kỳ lạ vẫn còn tồn tại ở khu vực đó.
パリなどでは、夏になると、細君や子供を避暑地にやって置いて、夫は、土曜日の晩から日曜へかけてそこへ出掛けて行く風習があります。
Ở Paris, vào mùa hè, có phong tục người chồng sẽ gửi vợ và con đến nơi tránh nóng, và từ tối thứ Sáu đến Chủ nhật, ông sẽ đến thăm họ.