習い
[Tập]
ならい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
theo thói quen; cách sống bình thường
JP: 栄枯盛衰は世の習い。
VI: Thịnh suy là lẽ thường tình của đời.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本語を習わなきゃ。
Tôi phải học tiếng Nhật.
ギターを習いたいの?
Bạn muốn học đánh đàn guitar à?
英語を習いたいな。
Tôi muốn học tiếng Anh.
フランス語を習えよ。
Hãy học tiếng Pháp đi.
フランス語を習わなきゃ。
Tôi phải học tiếng Pháp.
料理を習った。
Tôi đã học nấu ăn.
書き方を習ってます。
Tôi đang học cách viết.
スノーボードを習いたい。
Tôi muốn học trượt tuyết.
習ってみたいだけだよ。
Tôi chỉ muốn học thử thôi.
スノボを習いたい。
Tôi muốn học trượt tuyết.