伝記 [Vân Kí]

でんき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

tiểu sử

JP: かれ伝記でんきまったくの事実じじつそくしてかかかれたものだ。

VI: Cuốn tự truyện của anh ấy được viết hoàn toàn dựa trên sự thật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ジョブズの伝記でんきわったかい?
Cậu đã đọc xong tiểu sử của Jobs chưa?
偉大いだい天才てんさい最短さいたん伝記でんきゆうする。
Thiên tài vĩ đại thường có tiểu sử ngắn gọn nhất.
伝記でんきはおもしろくて、ためにもなる。
Một cuốn tiểu sử hay không chỉ thú vị mà còn bổ ích.
かれはある有名ゆうめい詩人しじん伝記でんきいた。
Anh ấy đã viết một cuốn tiểu sử về một nhà thơ nổi tiếng.
世界せかい歴史れきし偉人いじん伝記でんきそとならない。
Lịch sử thế giới chỉ là tiểu sử của những nhân vật vĩ đại.
リンカンの伝記でんき世界中せかいじゅう子供こどもまれている。
Tiểu sử của Lincoln được đọc bởi trẻ em trên khắp thế giới.
わたし写真しゃしん使つかってかれ伝記でんきはなした。
Tôi đã sử dụng hình ảnh để kể về tiểu sử của anh ấy.
伝記でんきくことがむずかしいのは、それがなか記録きろくであり、なか芸術げいじゅつであるからだ。
Việc viết tiểu sử khó khăn vì nó vừa là ghi chép vừa là nghệ thuật.

Hán tự

Từ liên quan đến 伝記

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 伝記
  • Cách đọc: でんき
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: tiểu sử, sách/ghi chép về cuộc đời một người (do người khác viết)
  • Cụm thường gặp: 伝記を書く/読む/出版する;伝記作家;伝記映画

2. Ý nghĩa chính

伝記 là tài liệu/sách kể về cuộc đời, sự nghiệp của một nhân vật – thường do người khác biên soạn dựa trên tư liệu. Có thể thiên về kể chuyện đại chúng hoặc nghiên cứu học thuật (評伝).

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 自伝: tự truyện – do chính nhân vật viết về bản thân. 伝記 là do người khác viết.
  • 評伝: “truyền ký bình luận” – dạng 伝記 có thêm phân tích, phê bình, đánh giá học thuật.
  • 伝記小説: tiểu thuyết hóa đời người – thêm hư cấu, mang tính văn học.
  • 回想録: hồi ký – ký ức do chính người đó kể, không nhất thiết theo khuôn 伝記.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Kết hợp: 伝記資料、伝記映画、伝記作家、伝記シリーズ
  • Mẫu câu: 伝記を執筆する/新しい伝記が刊行される/伝記に基づく作品
  • Ngữ cảnh: thư viện, xuất bản, giáo dục (bài đọc về danh nhân), nghiên cứu văn học – lịch sử.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
自伝Phân biệtTự truyệnChính tác giả viết về mình
評伝Liên quanTruyền ký phê bìnhHọc thuật hơn, có đánh giá
伝記小説Liên quanTiểu thuyết truyền kýCó hư cấu
ノンフィクションLiên quanPhi hư cấuThể loại bao quát
回想録Liên quanHồi kýGần với tự sự cá nhân
フィクションĐối lập bối cảnhHư cấuTrái với tính phi hư cấu của 伝記

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • 伝: truyền (truyền lại, kể lại)
  • 記: ký (ghi chép, ký sự)
  • Cấu tạo: 伝(truyền kể)+記(ghi chép)→ “ghi chép truyền kể về cuộc đời”

7. Bình luận mở rộng (AI)

Đọc 伝記 là một cách tốt để học từ vựng chủ đề lịch sử – văn hóa. Hãy chú ý ba lớp thông tin: dữ kiện cuộc đời (年譜), bối cảnh thời đại (時代背景), và đánh giá (評価). Với người học, bản tóm tắt 児童向け伝記 giúp nắm nhanh mạch đời trước khi đọc bản đầy đủ.

8. Câu ví dụ

  • 彼の伝記を読んで勇気づけられた。
    Tôi được tiếp thêm dũng khí sau khi đọc tiểu sử của ông ấy.
  • 偉人の伝記は子どもに人気だ。
    Tiểu sử các vĩ nhân rất được trẻ em ưa thích.
  • 彼女は画家の伝記を書いている。
    Cô ấy đang viết tiểu sử của một họa sĩ.
  • その映画は作家の伝記に基づいている。
    Bộ phim đó dựa trên tiểu sử của nhà văn.
  • 学校では歴史上の人物の伝記を調べた。
    Ở trường, chúng tôi đã tìm hiểu tiểu sử các nhân vật lịch sử.
  • 新しい伝記が出版された。
    Một cuốn tiểu sử mới đã được xuất bản.
  • 彼の伝記には知られざる一面が描かれている。
    Trong tiểu sử của ông có khắc họa những mặt ít người biết.
  • 伝記作家として彼は有名だ。
    Ông nổi tiếng với tư cách là một nhà viết tiểu sử.
  • 伝記を通してその時代の背景がわかる。
    Qua tiểu sử, ta hiểu được bối cảnh thời đại.
  • 彼は自伝ではなく、他者による伝記を好む。
    Anh ấy thích tiểu sử do người khác viết hơn là tự truyện.
💡 Giải thích chi tiết về từ 伝記 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?